Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh

Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh

Tại sao nên biết các nước trên thế giới bằng tiếng Anh?


Khi biết các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, bạn sẽ có nhiều lợi ích, đặc biệt là khi thế giới ngày càng kết nối và giao lưu rộng rãi. Cụ thể những lợi ích đó là:

• Sự hiểu biết văn hóa: Biết các tên gọi tiếng Anh của các quốc gia, bạn dễ dàng tìm kiếm thông tin về các quốc gia đó trên Internet, sách báo và các phương tiện truyền thông khác. Từ đó, bạn có thể hiểu sâu hơn về văn hóa, lịch sử và địa lý của các quốc gia đó. Điều này làm giàu thêm kiến thức và sự hiểu biết của bạn về thế giới xung quanh.

• Nâng cao khả năng giao tiếp, thuận lợi khi đi du lịch: Khả năng sử dụng tên tiếng Anh của các quốc gia một cách chính xác và trôi chảy giúp bạn rèn luyện sự tự tin khi giao tiếp, tham gia các hoạt động quốc tế và kết bạn với những người từ khắp nơi trên thế giới.

• Chuẩn bị cho tương lai: Biết các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, bạn dễ dàng tìm kiếm học bổng du học, ứng tuyển vào các công ty đa quốc gia và tham gia các chương trình giao lưu quốc tế. Kiến thức về các quốc gia trên thế giới giúp bạn hiểu rõ hơn về thế giới xung quanh, văn hóa các quốc gia, từ đó đưa ra những lựa chọn sáng suốt cho tương lai của bản thân.

 

Phân loại tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh theo châu lục


Để dễ dàng ghi nhớ, tên các nước trên thế giới tiếng Anh được phân loại theo châu lục. Cụ thể như sau:

1. Châu Âu

Tên quốc giaPhiên âmNgười / TiếngDịch nghĩa
Albania/’ælbɛɪniə/Albanianngười Albania
Austria/’ɒstriə/Austrianngười Áo
Belarus/bɛlɑːrʊs/Belarusianngười Belarus
Belgium/’bɛldʒəm/Belgianngười Bỉ
Bosnia and Herzegovina/bɒzniən hɜːtsɡəʊvɪnə/Bosnian, Herzegovinianngười Bosnia và Herzegovina
Bulgaria/bʌlgɛːriə/Bulgarianngười Bulgaria
Croatia/krəʊ’eɪʃə/Croatianngười Croatia
Cyprus/’saɪprəs/Cypriotngười Síp
Czech Republic/tʃɛk rɪ’pʌblɪk/Czechngười Séc
Denmark/’dɛnmɑːrk/Danishngười Đan Mạch
Estonia/’iːstəʊniə/Estonianngười Estonia
Finland/’fɪnlənd/Finnishngười Phần Lan
France/frɑːns/Frenchngười Pháp
Germany/’dʒɜːməni/Germanngười Đức
Greece/griːs/Greekngười Hy Lạp
Hungary/’hʌŋgəri/Hungarianngười Hungary
Iceland/’aɪslənd/Icelandicngười Iceland
Ireland/’aɪərlənd/Irishngười Ireland
Italy/’ɪtəli/Italianngười Ý
Latvia/’lætviə/Latvianngười Latvia
Liechtenstein/’lɪktənstaɪn/Liechtensteinerngười Liechtenstein
Lithuania/’lɪθjuːeɪniə/Lithuanianngười Lithuania
Luxembourg/’lʌksəmbɜːɡ/Luxembourgishngười Luxembourg
Malta/’mɒltə/Maltesengười Malta
Moldova/mɒl’dəʊvə/Moldovanngười Moldova
Monaco/’mɒnəkəʊ/Monegasquengười Monaco
Montenegro/mɒntɪˈniːɡrəʊ/Montenegrinngười Montenegro
Netherlands/’nɛðələndz/Dutchngười Hà Lan
Macedonia/mæsɪˈdoʊniə/Macedonianngười Macedonia
Norway/’nɔːweɪ/Norwegianngười Na Uy
Poland/’pəʊlənd/Polishngười Ba Lan
Portugal/’pɔːtjʊɡəl/Portuguesengười Bồ Đào Nha
Romania/roʊˈmeɪniə/Romanianngười Romania
Russia/’rʌʃə/Russianngười Nga
San Marino/sæn məˈriːnoʊ/Sammarinesengười San Marino
Serbia/’sɜːbiə/Serbianngười Serbia
Slovakia/sləʊˈvækiə/Slovakngười Slovakia
Slovenia/sləˈviːniə/Slovenengười Slovenia
Spain/speɪn/Spanishngười Tây Ban Nha
Sweden/swiːdən/Swedishngười Thụy Điển
Switzerland/’swɪtsələnd/Swissngười Thụy Sĩ
Ukraine/’juːkreɪn/Ukrainianngười Ukraine
United Kingdom (Britain)/juːnaɪtɪd kɪŋdəm/Britishngười Anh

 

2. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực châu Á

 

Tên quốc giaPhiên âmNgười / TiếngDịch nghĩa
Afghanistan/æfɡænɪstæn/Afghanngười Afghanistan
Armenia/ɑː’miːniə/Armenianngười Armenia
Azerbaijan/ˌæzəbaɪˈdʒɑːn/Azerbaijaningười Azerbaijan
Bahrain/baː’reɪn/Bahrainingười Bahrain
Bangladesh/bæŋɡlə’dɛʃ/Bangladeshingười Bangladesh
Bhutan/bhuːˈtɑːn/Bhutanesengười Bhutan
Brunei/bruːˈnaɪ/Bruneianngười Brunei
Cambodia/ˈkæmbəʊdɪə/Cambodianngười Campuchia
China/’ʧaɪnə/Chinesengười Trung Quốc
Cyprus/’saɪprəs/Cypriotngười Síp
East Timor (Timor-Leste)/iːst ‘tiːmɔːr/Timoresengười Đông Timor
Georgia/ˈdʒɔːrdʒə/Georgianngười Georgia
India/’ɪndiə/Indianngười Ấn Độ
Indonesia/ˌɪndə’niːʒə/Indonesianngười Indonesia
Iran/’aɪræn/Iranianngười Iran
Iraq/ɪ’ræk/Iraqingười Iraq
Israel/’ɪzreɪl/Israelingười Do Thái
Japan/dʒæpæn/Japanesengười Nhật Bản
Jordan/’ʤɔrdən/Jordanianngười Jordan
Kazakhstan/ˌkæzək’stæn/Kazakhngười Kazakhstan
Kuwait/kwɪ’teɪt/Kuwaitingười Cô-ét
Kyrgyzstan/kɜːrɡɪˈstɑːn/Kyrgyzngười Kyrgyzstan
Laos/laʊs/Laotianngười Lào
Lebanon/ˈlɛbənən/Lebanesengười Lebanon
Malaysia/mə’leɪʒə/Malaysianngười Malaysia
Maldives/ˈmɔːldaɪvz/Maldivianngười Maldives
Mongolia/mɒŋˈɡoʊliə/Mongolianngười Mông Cổ
Myanmar (Burma)/ˈmjænˌmɑːr/Burmesengười Miến Điện
Nepal/ni’pɔːl/Nepalingười Nepal
North Korea/nɔːrθ kɔːriə/North Koreanngười Triều Tiên
Oman/oʊˈmæn/Omaningười Oman
Pakistan/pækɪˈstæn/Pakistaningười Pakistan
Palestine/ˈpælɪstain/Palestinianngười Palestine
Philippines/ˈfɪlɪˌpinz/Filipinongười Philippines
Qatar/kɑːˈtɑːr/Qataringười Qatar
Saudi Arabia/’sɔːdɪ ə’reɪbiə/Saudingười Saudi Arabia
Singapore/’sɪŋəpɔːr/Singaporeanngười Singapore
South Korea/saʊθ kɔːriə/South Koreanngười Hàn Quốc
Sri Lanka/sriː ‘læŋkə/Sri Lankanngười Sri Lanka
Syria/’sɪriə/Syrianngười Syria
Taiwan/taɪ’wæn/Taiwanesengười Đài Loan
Tajikistan/tɑːʤɪkɪ’stɑːn/Tajikngười Tajikistan
Thailand/taɪ’lænd/Thaingười Thái Lan
Turkey/’tɜːrki/Turkishngười Thổ Nhĩ Kỳ
Turkmenistan/tɜːk’mɛnɪstæn/Turkmenngười Turkmenistan
United Arab Emirates (UAE)/juːnaɪtɪd ˌærəb ˈɛmɪrɪts/Emiratingười Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất
Uzbekistan/ʊzˈbɛkɪstæn/Uzbekngười Uzbekistan
Vietnam/viːɛtˈnæm/Vietnamesengười Việt Nam
Yemen/’jɛmən/Yemeningười Yemen

 

3. Châu Mỹ

 

Tên quốc giaPhiên âmNgười / TiếngDịch nghĩa
Antigua and Barbuda/ænˈtiːɡwə ənd bɑːrˈbjuːdə/Antiguan, Barbudanngười Antigua và Barbuda
Argentina/ˌɑːrʤənˈtiːnə/Argentinengười Argentina
Bahamas/bəˈhɑːməz/Bahamianngười Bahamas
Barbados/bɑːˈbeɪdəʊz/Barbadianngười Barbados
Belize/bəˈliːz/Belizeanngười Belize
Bolivia/bə’lɪviə/Bolivianngười Bolivia
Brazil/brəˈzɪl/Brazilianngười Brazil
Canada/kænədə/Canadianngười Canada
Chile/tʃɪˈleɪ/Chileanngười Chile
Colombia/kə’lʌmbiə/Colombianngười Colombia
Costa Rica/ˌkɒstə ˈriːkə/Costa Ricanngười Costa Rica
Cuba/’kjuːbə/Cubanngười Cuba
Dominican Republic/dəˈmɪnɪkən rɪˈpʌblɪk/Dominicanngười Cộng hòa Dominica
Ecuador/ˈɛkwədɔːr/Ecuadorianngười Ecuador
El Salvador/ɛl ˈsælvədɔːr/Salvadoreanngười El Salvador
Grenada/grəˈneɪdə/Grenadianngười Grenada
Guatemala/ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/Guatemalanngười Guatemala
Guyana/ɡaɪˈænə/Guyanesengười Guyana
Haiti/heɪti/Haitianngười Haiti
Honduras/hɒnˈdjʊrəs/Honduranngười Honduras
Jamaica/dʒəˈmeɪkə/Jamaicanngười Jamaica
Mexico/’mɛksɪkoʊ/Mexicanngười Mexico
Nicaragua/ˌnɪkəˈrɑːɡwə/Nicaraguanngười Nicaragua
Panama/ˈpænəmɑː/Panamanianngười Panama
Paraguay/ˈpærəɡwaɪ/Paraguayanngười Paraguay
Peru/pəˈruː/Peruvianngười Peru
Saint Kitts and Nevis/seɪnt kɪts ænd ˈniːvɪs/Kittitian, Nevisianngười Saint Kitts và Nevis
Saint Lucia/seɪnt ˈluːʃə/Saint Lucianngười Saint Lucia
Saint Vincent and the Grenadines/seɪnt ˈvɪnsənt ænd ðə ɡrɛnəˈdiːnz/Vincentian, Grenadinianngười Saint Vincent và Grenadines
Suriname/’sʊrɪnæm/Surinamesengười Suriname
Trinidad and Tobago/trɪˈnɪdæd ənd təˈbeɪɡoʊ/Trinidadian, Tobagonianngười Trinidad và Tobago
United States/juːnaɪtɪd steɪts/Americanngười Mỹ
Uruguay/’jʊərəɡwaɪ/Uruguayanngười Uruguay
Venezuela/ˌvɛnɪˈzweɪlə/Venezuelanngười Venezuela

 

4. Châu Phi

 

Tên quốc giaPhiên âmNgười / TiếngDịch nghĩa
Algeria/ælˈdʒɪəriə/Algerianngười Algeria
Angola/æŋˈɡoʊlə/Angolanngười Angola
Benin/bɛˈniːn/Beninesengười Benin
Botswana/bɒtˈswɑːnə/Motswanangười Botswana
Burkina Faso/bɜːrˈkiːnə fæˈsoʊ/Burkinabengười Burkina Faso
Burundi/bəˈrʊndi/Burundianngười Burundi
Cameroon/ˌkæməˈruːn/Cameroonianngười Cameroon
Cape Verde/keɪp vɜːrd/Cape Verdeanngười Cape Verde
Central African Republic/ˈsɛntrəl ˈæfrɪkən rɪˈpʌblɪk/Central Africanngười Trung Phi
Chad/tʃæd/Chadianngười Chad
Comoros/ˈkɒməroʊz/Comoranngười Comoros
Democratic Republic of the Congo/dɪˌmɒkrætɪk rɪˈpʌblɪk ʌv ðə ˈkɒŋɡoʊ/Congolesengười Congo Dân Chủ
Djibouti/dʒɪˈbuːti/Djiboutianngười Djibouti
Egypt/iːdʒɪpt/Egyptianngười Ai Cập
Equatorial Guinea/ˌɛkwəˈtɔːriəl ɡɪˈniː/Equatorial Guineanngười Guinea Xích Đạo
Eritrea/ˌɛrɪˈtriːə/Eritreanngười Eritrea
Swaziland/ɛsˈwɑːtɪni/Swazingười Eswatini
Ethiopia/iːθiˈoʊpiə/Ethiopianngười Ethiopia
Gabon/ɡæˈbɒn/Gabonesengười Gabon
Gambia/ˈɡæmbiə/Gambianngười Gambia
Ghana/ˈɡɑːnə/Ghanaianngười Ghana
Guinea/ˈɡɪni/Guineanngười Guinea
Guinea-Bissau/ˌɡɪni bɪˈsaʊ/Bissau-Guineanngười Guinea-Bissau
Ivory Coast (Côte d’Ivoire)/ˌaɪvəri kəʊst/Ivorianngười Bờ Biển Ngà
Kenya/ˈkɛnjə/Kenyanngười Kenya
Lesotho/lɪ’suːtuː/Basothongười Lesotho
Liberia/laɪˈbɪriə/Liberianngười Liberia
Libya/ˈlɪbiə/Libyanngười Libya
Madagascar/ˌmædəˈɡæskər/Malagasyngười Madagascar
Malawi/məˈlɔːwiː/Malawianngười Malawi
Mali/ˈmɑːli/Malianngười Mali
Mauritania/ˌmɔːrɪˈteɪniə/Mauritanianngười Mauritania
Mauritius/məˈrɪʃəs/Mauritianngười Mauritius
Morocco/məˈrɒkoʊ/Moroccanngười Morocco
Mozambique/ˌmoʊzæmˈbiːk/Mozambicanngười Mozambique
Namibia/næmˈɪbiə/Namibianngười Namibia
Niger/ˈnaɪdʒər/Nigerienngười Niger
Nigeria/naɪˈdʒɪəriə/Nigerianngười Nigeria
Republic of the Congo/rɪˈpʌblɪk ʌv ðə ˈkɒŋɡoʊ/Congolesengười Congo
Rwanda/ˈruːɑːndə/Rwandanngười Rwanda
São Tomé and Príncipe/saʊ ˈtoʊmeɪ ænd ˈprɪnsɪp/São Tomeanngười Sao Tome và Principe
Senegal/ˈsɛnɪɡɔːl/Senegalesengười Senegal
Seychelles/seɪˈʃɛlz/Seychelloisngười Seychelles
Sierra Leone/sɪˈɛrə liˈoʊn/Sierra Leoneanngười Sierra Leone
Somalia/səˈmɑːliə/Somalingười Somalia
South Africa/saʊθ ˈæfrɪkə/South Africanngười Nam Phi
South Sudan/saʊθ sudæn/South Sudanesengười Nam Sudan
Sudan/suˈdæn/Sudanesengười Sudan
Tanzania/ˌtænzəˈniːə/Tanzanianngười Tanzania
Togo/ˈtoʊɡoʊ/Togolesengười Togo
Tunisia/tuˈniʒə/Tunisianngười Tunisia
Uganda/juːˈɡændə/Ugandanngười Uganda
Zambia/ˈzæmbiə/Zambianngười Zambia
Zimbabwe/zɪmˈbɑːbweɪ/Zimbabweanngười Zimbabwe

 

5. Châu Đại Dương

 

Tên quốc giaPhiên âmNgười / TiếngDịch nghĩa
Australia/ɒˈstreɪliə/Australianngười Úc
Fiji/ˈfiːdʒi/Fijianngười Fiji
Kiribati/ˌkɪrɪˈbæti/Kiribatingười Kiribati
Marshall Islands/ˈmɑːrʃəl ˈaɪləndz/Marshallesengười Quần đảo Marshall
Micronesia/maɪˌkroʊˈniːʒə/Micronesianngười Micronesia
Nauru/nɑːˈruː/Nauruanngười Nauru
New Zealand/njuː ˈziːlənd/New Zealanderngười New Zealand
Palau/pəˈlaʊ/Palauanngười Palau
Papua New Guinea/ˈpæpjuə njuː ˈɡɪni/Papua New Guineanngười Papua New Guinea
Samoa/səˈmoʊə/Samoanngười Samoa
Solomon Islands/ˈsɒləmən ˈaɪləndz/Solomon Islanderngười Quần đảo Solomon
Tonga/ˈtɒŋɡə/Tonganngười Tonga
Tuvalu/tuːˈvɑːluː/Tuvaluanngười Tuvalu
Vanuatu/ˌvænəˈwɑːtuː/Vanuatuanngười Vanuatu

 

Lưu ý khi dùng tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh


Khi dùng tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, bạn cần lưu ý một số điều sau đây:

Nguyên tắc khi viết tên:

• Tên quốc gia thường viết hoa chữ cái đầu tiên và đảm bảo đúng chính tả.

• Sử dụng tên viết tắt chính thức của quốc gia khi cần thiết. Làm quen với các viết tắt thông thường cho tên các quốc gia, đặc biệt là trong các bối cảnh yêu cầu sự ngắn gọn, như trên bản đồ hoặc trong địa chỉ.

Phát âm chuẩn:

• Bạn nên tra cứu và luyện tập phát âm tên quốc gia chuẩn xác để thể hiện sự tôn trọng và chuyên nghiệp trong khi giao tiếp.

Nhạy cảm văn hóa:

• Bạn cần lưu ý đến vấn đề văn hóa của mỗi nơi. Nếu chưa chắc chắn hãy tìm hiểu, đặc biệt các vấn đề nhạy cảm văn hóa hoặc chính trị nào liên quan đến tên của một số quốc gia. Điều này giúp bạn sử dụng chúng một cách thích hợp và tôn trọng nền văn hóa của họ.

Biết các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, bạn có thể mở rộng kiến thức, kết nối với bạn bè quốc tế và tự tin giao tiếp trong môi trường quốc tế. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn thông tin hữu ích về tên gọi các quốc gia bằng tiếng Anh. Hãy tiếp tục học tập và khám phá để nâng cao khả năng ngoại ngữ cũng như khả năng giao tiếp của mình nhé.